Tham khảo Lemonade_(album_của_Beyoncé)

  1. Wilson, Carl (ngày 25 tháng 4 năm 2016). “Beyoncé's "Lemonade" is incredible as a visual album. But how is it as just music?”. Slate. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016. ...contemporary R&B album Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  2. 1 2 “Beyoncé Releases New Album Lemonade Featuring Kendrick Lamar, Jack White, the Weeknd, James Blake”. Pitchfork Media. ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2016.
  3. “Beyoncé Earns Sixth No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Lemonade'”. Billboard. ngày 1 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016.
  4. “All 12 of Beyoncé's 'Lemonade' Tracks Debut on Hot 100”. Billboard. ngày 2 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
  5. “50 Best Albums of 2016”. Rolling Stone. ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
  6. 1 2 3 “Drake's 'Views' Is Nielsen Music's Top Album of 2016 in the U.S.”. Billboard. ngày 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
  7. Morris, Christopher (ngày 6 tháng 12 năm 2016). “2017 Grammy Awards: Adele, Beyoncé Lead Nominations”. Variety. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  8. 1 2 3 “Lemonade / Beyoncé”. Tidal. ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2016.
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “ultratop.be – Beyoncé – Lemonade” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “ARIA Urban Albums Chart”. ARIA Charts. ngày 15 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  11. “Top DVD – 09/05/2016 a 15/05/2016”. Portal Sucesso! (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. "Beyoncé Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
  13. "Top Stranih [Top Foreign]" (bằng tiếng Croatia). Top Foreign Albums. Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
  14. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201619 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  15. "Longplay-Chartverfolgung at Musicline" (bằng tiếng Đức). Musicline.de. Phononet GmbH. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  16. “Official IFPI Charts – Top-75 Albums Sales Chart (Week: 20/2016)”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  17. "Album Top 40 slágerlista – 2016. 17. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  18. "GFK Chart-Track Albums: Week 17, 2016". Chart-Track. IRMA. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  19. 23 tháng 5 năm 2016/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 23 tháng 5 năm 2016" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  20. “Top Album - Semanal (del 13 al 19 de Mayo)”. Amprofon. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  21. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
  22. Новая песня "Ленинграда" возглавила чарты российского iTunes [New song "Leningrad" topped the Russian iTunes charts] (bằng tiếng Nga). Lenta.ru. ngày 10 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. 29 tháng 4 năm 2016/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  24. “2016년 20주차 Album Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. "Spanishcharts.com – Beyoncé – Lemonade". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  26. "Swedishcharts.com – Beyoncé – Lemonade". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  27. "Swisscharts.com – Beyoncé – Lemonade". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  28. 第20 週 統計時間:2016/5/13 – 2016/5/19 [Weekly Top 20: 2016/5/13 – 2016/5/19] (bằng tiếng Trung Quốc). Five Music. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 29 tháng 4 năm 2016/7502/ "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  30. 29 tháng 4 năm 2016/115/ "Official R&B Albums Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  31. "Beyoncé Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  32. "Beyoncé Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
  33. “ARIA Top 100 Urban Albums 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  34. “ARIA Top 100 Albums 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  35. “Jaaroverzichten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “Rapports Annuels 2016” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Top Canadian Albums Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
  38. “Album Top-100 2016” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. IFPI Denmark. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Jaaroverzichten – Album 2016” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Classement des 200 meilleures ventes d'albums de 2016”. Syndicat National de l'Édition Phonographique (bằng tiếng Pháp). snepmusique.fr. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Top of the Music - FIMI/GfK: Le uniche classifiche annuali complete” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “W 2016 roku najlepiej sprzedającym się albumem było "Życie po śmierci" O.S.T.R.”. 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
  44. “Top Selling Albums of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  45. “2016년 Album Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Årslista Albums – År 2016”. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
  47. “Swiss Year-End Charts 2016”. Hung Medien. 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.
  48. “Top Selling Albums & Films of 2016” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). D&R. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. 1 2 White, Jack (ngày 30 tháng 12 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Albums of 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  50. “Top 200 Albums Chart Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  51. “Top R&B/Hip-Hip Albums Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  52. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
  53. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016.
  54. “Canada album certifications – Beyoncé – Lemonade”. Music Canada. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
  55. “Nielsen Music Releases 2016 Canada Year-End Report” (PDF). Nielsen. ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  56. “Netherlands album certifications – Beyoncé – Lemonade” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016.
  57. “New Zealand album certifications – Beyoncé – Lemonade”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  58. “Poland album certifications – Beyoncé – Lemonade” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.
  59. “Britain album certifications – Beyoncé – Lemonade” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Lemonade vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  60. “American album certifications – Beyoncé – Lemonade” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. ngày 6 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  61. Ryan, Patrick (ngày 24 tháng 4 năm 2016). “Beyoncé's 'Lemonade' hits music retailers tonight”. USA Today. Gannett Company. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2016.
  62. “Beyonce – "Lemonade"” (bằng tiếng Ba Lan). Sony Music Entertainment Poland. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Lemonade (CD/DVD)”. Amazon.com. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2016.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lemonade_(album_của_Beyoncé) http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/charts/urban-albums-c... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016&cat... http://www.ultratop.be/nl/album/4a006/Beyonce-Lemo... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.portalsucesso.com.br/ranking?tipo=10top http://www.fyimusicnews.ca/sites/default/files/Nie...